tailieunhanh - Tổng hợp ngữ pháp Tiếng Anh lớp 9

Tài liệu tổng hợp các cấu trúc ngữ pháp trong Tiếng Anh lớp 9 với các thì trong Tiếng Anh, các loại câu điều kiện, các bài tập rèn luyện kỹ năng ngữ pháp có kèm theo đáp án. tài liệu. | Tổng hợp ngữ pháp Tiếng Anh lớp 9 9th grade synthesized English grammar Appendix Part Content Page I Tense - Các thì II Conditional sentences - Câu điều kiện III Wish - Câu ước IV Passive Voice - Câu Bị Động V Reported Speech - Câu Trực Tiếp - Gián Tiếp VI Tag Question - Câu hỏi đuôi VII Relative Clauses - Mệnh Đề Quan Hệ VIII Comparison - Câu so sánh IX Article - Mạo từ X Quantifiers – Định lượng từ XI Enough, Too, So, Such XII Structures to V, V_ing – Cấu trúc to V, V_ing XIII Clauses and Phases - Mệnh đề và Cụm từ I. WISH – Clauses & IF ONLY – Clauses (Mệnh đề ước) II. PHRASES / CLAUSES OF PURPOSE (Cụm từ/ Mệnh đề chỉ mục đích): III. PHRASES / CLAUSES OF RESULT (Cụm từ / Mệnh đề chỉ kết quả) IV. PHRASES/ CLAUSES OF REASON (Cụm từ / Mệnh đề chỉ lý do) V. PHRASES / CLAUSES OF CONCESSION (Mệnh đề / Cụm từ chỉ sự nhượng bộ) VI. AS IF/ AS THOUGH/ IT’S (HIGH)TIME / WOULD RATHER XIV So, Too, Neither, Either XVI Conjunctions - Liên Từ Microsoft English grammar grade 9 1 9th grade synthesized English grammar English grammar grade 9 I. Tense - Thì tiếng anh 1. Thì hiện tại đơn - simple present tense a. Công thức - Với động từ thường Khẳng định : S + Vs/es Phủ định : S+ do/does + not + V Nghi vấn : Do/does + S + V ? - Với động từ tobe Khẳng định : S+ am/ is/ are + o Phủ định : S + am/ is/ are + not + o Nghi vấn : Am/ is/ are + s + o Lưu ý : Ta thêm "Es" Sau các động từ tận cùng là: o, s, x, ch, sh. b. Dấu hiệu nhận biết: Always, usually, often, sometimes , generally, seldom, etc., (a fact, habit, or repeated action), every time, as a rule, every day (every other day), once (a month), once in a while, c. Cách dùng: 1. Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên. Ex: The sun ries in the East. 2. Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại. Ex: Mary often goes to school by bicycle. 3. Thì hiện tại đơn .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.